Hyundai SantaFe
Bảng giá chi tiết
Bảng giá chi tiết chưa bao gồm khuyến mại
Santa Fe 2016 2.4 xăng thường (CKD) | Liên hệ |
Santa Fe 2016 2.2 dầu thường (CKD) | Liên hệ |
Santa Fe 2016 2.4 xăng đặc biệt (CKD) | Liên hệ |
Santa Fe 2016 2.2 dầu đặc biệt (CKD) | Liên hệ |
Mô tả chi tiết
Với toàn bộ linh kiện lắp ráp đều được nhập khẩu từ Hàn Quốc đã mang đến chất lượng sản phẩm đồng đều cho Hyundai SantaFe 2016. So với phiên bản nhập khẩu, xe Hyundai SantaFe 2016 lắp ráp tại Việt Nam còn được trang bị thêm những tính năng cao cấp.
|
||||||
Cốp đóng mở điện điều khiển từ xa | Hệ thống an toàn vượt trội với các công nghệ tối tân nhất | Động cơ cải tiến tăng cường hiệu suất, hoạt động bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. | Phanh tay điện tử hiện đại hàng đầu phân khúc |
Hyundai SantaFe là mẫu xe đầu tiên của hãng Hyundai áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới “Biên bão – Storm Edge” thay thế cho phong cách thiết kế với những đường cong chủ đạo trong “điêu khắc dòng chảy – Fluidic Sculpture” trước đây. Điều này giúp mang lại dáng vẻ thể thao, đầm chắc hơn cho SantaFe 2016.
Cụm đèn LED phía sau
Cụm đèn sau sang trọng với dải đèn nằm |
Lưới tản nhiệt mạ crôm
Lưới tản nhiệt mạ crom phía lôi cuốn hơn |
Cụm đèn LED định vị phía trước
Cụm đèn LED phía trước được trang bị đèn |
Gương chiếu hậu bên ngoài
Gương chiếu hậu tích hợp chức năng sấy mặt gương trong thời tiết ẩm, sương mù cải thiện khả năng quan sát. Phía dưới gương chiếu hậu của Santa Fe gắn đèn soi bậc lên xuống thông minh giúp chủnhân dễ dàng nhận ra mặt đường mỗi khi bước xuống xe hay lên xe.
|
Lazăng hợp kim 18″ và 19″
Sức hút thẩm mĩ của Lazăng hợp kim 18” và 19” chứng thực phong cách đậm chất thể thao, lịch lãm. SantaFe có thể dũng mãnh vượt qua nhiềudạng địa hình mà vẫn đảm bảo độ vận hành ổn định. |
Đèn phanh trên cao
Khi chiếc xe thể thao SantaFe di chuyển trên đường, đèn phanh trên cao của xe có gắn dải đèn LED giúp nâng cao độ an toàn. Khi phanh gấp, các xe phía sau sẽ dễ dàng nhận biết để điều chỉnh tốc độ và hướng lái. |
Cản sau Cản sau được thiết kế thấp và thể thao hơn.
|
Gạt nước phía sau
Trong điều kiện thời tiết mưa to, sấm chớp chiếc xe thể thao Sante Fe vẫn vận hành trôi chảy nhờ cần gạt nước phía sau đảm bảo sự thông suốt tầm nhìn và an toàn cho người lái. |
Ống xả kép
SantaFe 2016 được trang bị ống xả kép thể thao, làm tăng vẻ mạnh mẽ đậm chất SUV cho xe.
|
Không gian nội thất
Hyundai SantaFe 2016 có thiết kế nội thất 5+2 chỗ ngồi. Nội thất của phiên bản lắp ráp trong nước này đã được hoàn thiện hơn trong thiết kế. Santafe 2016 lấy cụm điều khiển làm trung tâm và được phân bố khá cân đối. Xe sử dụng chất liệu nhựa cứng và da cao cấp màu tối làm chủ đạo. Đây là sự kết hợp hoàn hảo giữa không gian của dòng SUV và sự sang trọng như một chiếc sedan.
|
|
Khoang hành lý Khoang hành lý rộng với thể tích lên đến 534l. Bạn có thể gập hàng ghế phía sau rất linh hoạt, tiện ích để đựng được thêm nhiều hành lý mà vẫn đảm bảo không gian nội thất rộng rãi của Santa Fe. |
Cửa sổ trời toàn cảnh
Trong điều kiện thời tiết mát mẻ hay vào những dịp đi du lịch, nghỉ dưỡng bạn có thể sử dụng cửa sổ trời toàn cảnh sang trọng, đẳng cấp của Santa Fe để chiêm ngưỡng ánh sáng mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao. |
Khay để cốc phía sau Ngồi trên chiếc SantaFe tiện nghi, bạn có thể nhâm nhi một chút cốc phê sáng hay rượu sampanh nhẹ và đặt chúng ngăn nắp ở khay để cốc phía sau.
|
Khay để cốc phía trước Một ngăn nhỏ trên tựa tay trung tâm mang đến cho bạn không gian để đựng những đồ dùng cá nhân hoặc một ít tiền mặt để trả phí đường bộ khi đi ở đường cao tốc mà không sợ chúng bị rơi hay bay mất. |
Động cơ Xăng Theta II 2.4 MPI
|
Động cơ Diesel R 2.2 eVGT
|
Hộp số tự động 6 cấpHộp số tự động 6 cấp của Santa Fe cải tiến khả năng tăng tốc, cho người lái sự phấn khích khi trải nghiệm.
Thông số Kỹ thuật
Thông số Kỹ thuật
SANTA FE | Bản thường | Bản đặc biệt | |||
Santa Fe 2.2 Dầu | Santa Fe 2.4 Xăng | Santa Fe 2.2 Dầu | Santa Fe 2.4 Xăng | ||
Thông số chung | Kích thước tổng thể (DxRxC) - (mm) | 4.690 x 1.880 x 1.680 | 4.690 x 1.880 x 1.680 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 185 | 185 | |||
Thông số lốp | 235 /60 R18 | 235 /55 R19 | |||
Động cơ hộp số | Loại động cơ | Diesel 2.2R (CRDi) | Xăng 2.4 Dual CVVT | Diesel 2.2R (CRDi) | Xăng 2.4 Dual CVVT |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.199 | 2.359 | 2.199 | 2.359 | |
Nhiên liệu | Diesel | Xăng | Diesel | Xăng | |
Công suất động cơ (ps/rpm) | 197 /3.800 | 176 /6.000 | 197 /3.800 | 176 /6.000 | |
Mô men xoắn (kgm/rpm) | 44.5 /1.800 ~ 2.500 | 23.1 /3.750 | 44.5 /1.800 ~ 2.500 | 23.1 /3.750 | |
Hộp số | 6AT | 6AT | |||
Truyền động | Dẫn động bánh trước (2WD) | Dẫn động 4 bánh (4WD) | |||
Hệ thống phanh - treo - lái | Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | Macpherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | |||
Trang bị | Hệ thống cảm biến lùi | • | • | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | • | • | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | • | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc và đổ đèo | • | • | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | • | • | |||
Hệ thống túi khí | 2 | 6 | |||
Lốp dự phòng cùng cỡ | • | • | |||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | • | • | |||
Trợ lực lái điện | • | • | |||
Đèn pha Xenon | • | • | |||
Đèn chiếu góc | • | • | |||
Đèn sương mù trước | • | • | |||
Cụm đèn hậu dạng LED | • | • | |||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | • | • | |||
Ghế da | • | • | |||
Vô lăng, cần số bọc da | • | • | |||
Ghế lái chỉnh điện | • | • | |||
Nhớ ghế | • | ||||
Ghế phụ chỉnh điện | • | ||||
Sưởi hàng ghế trước | • | ||||
Khởi động nút bấm | • | • | |||
Taplo siêu sáng | • | • | |||
Cửa sổ trời Panorama | • | ||||
Phanh dừng nút bấm | • | ||||
Cốp đóng mở bằng điện | • | ||||
Kính tối màu | • | ||||
Kính trước chống tia UV | • | ||||
Cảm biến gạt mưa | • | ||||
Điều hòa tự động | • | • | |||
AM/FM + DVD + USB | • | • |